I. CURTIN UNIVERSITY SINGAPORE:
Tên trường: Curtin University Singapore
Địa chỉ: 90 & 92 Jln Rajah, Singapore 329162
Website: http://curtin.edu.sg/
II. THÔNG TIN CHI TIẾT:
CURTIN UNIVERSITY SINGAPORE
Được thành lập vào năm 2008, Đại học Curtin được biết đến là trường đại học lớn nhất ở Tây Úc. Trường đại học đã được đăng ký dưới sự quản lý của Ủy ban Giáo dục Tư nhân Singapore. Logo của trường có màu vàng mù tạt và khẩu hiệu nói: “Hãy nhìn mãi về phía trước”.
Ngoài một cơ sở ở Singapore, trường còn có 5 cơ sở nữa ở Perth, Kalgoorlie, Malaysia, Dubai và Mauritius. Cơ sở Singapore có sảnh sinh viên, nhà ăn, phòng máy tính, phòng học kỹ thuật số, sân bóng rổ, phòng tập thể dục và thư viện bao gồm một số tạp chí, sách, sách giáo khoa, tạp chí và các bài nghiên cứu & tài liệu.
Toàn bộ các khóa học tại Curtin Singapore hoàn toàn giống về cấu trúc và nội dung giảng dạy tại khu học xá Bently, Tây Úc. Sinh viên được nhận bằng do Curtin Úc cấp.
Tiết kiệm thời gian học (1 năm) so với chương trình học tại Úc: Bachelor (2 năm), Master (1 năm) với chất lượng chương trình và bằng cấp không khác biệt so với Úc. Học phí tại Curtin Singapore rẻ hơn 40% so với học phí tại Curtin Úc và các trường ngang tầm với Curtin Úc. Vì thời gian học ngắn hơn nên tiết kiệm cả chi phí sinh hoạt.
Cơ hội chuyển tiếp hoặc giao lưu phân viện tại Curtin tại Úc hoặc các trường đại học khác ở Úc.
Một số cựu sinh viên đã có được cơ hội sắp xếp vị trí tuyệt vời từ trường đại học. Một số đang làm việc tại các ngành công nghiệp nổi tiếng trong khi một số đã trở thành những người nổi tiếng đáng chú ý. Danh sách một số cựu sinh viên đáng chú ý bao gồm Cody Fern (Diễn viên nổi tiếng), Martin Dougiamas (Nhà khoa học máy tính), Dacre Montgomery (Diễn viên người Úc), Neroli Meadows (Người dẫn chương trình truyền hình, Nhà báo thể thao), Jessica De Gouw (Nữ diễn viên), Frances O ‘ Connor (Nữ diễn viên chính), Judy Davis (Nữ diễn viên sân khấu), John Butler (Ca sĩ nổi tiếng), Carrie Bickmore (Người dẫn chương trình truyền hình & phát thanh), Judith Lucy (Diễn viên hài nổi tiếng), Natalie Barr (Nhà báo người Úc), Joel Creasey (Người đứng đầu Diễn viên hài), Tim Winton (Tiểu thuyết gia) và Claire Hooper (Diễn viên hài độc lập).
# RANKING
- Top 1% trường Đại học trên thế giới bởi QS World University Ranking 2017-18.
- Được đánh giá 5 sao xuất sắc bởi QS Stars University Ratings 2015.
- Top 50 Đại học có chất lượng đào tạo tốt nhất thế giới (QS University Rankings 2015).
- Top 150 Đại học trên thế giới đào tạo về Kế toán vàTài chính (QS World University Rankings by Subject 2016 – Accounting & Finance).
- Top 150 Đại học trên thế giới đào tạo về kinh doanh và quản lý (QS World University Rankings by Subject 2016 – Business & Management Studies).
- Top 150 Đại học trên thế giới đào tạo về Truyền thông & truyền thông đa phương tiện (QS World University Rankings by Subject 2016 –Communication & Media Studies).
- Top 6 trường đào tạo Master of International Business tại Úc (Eduniversal Ratings and Rankings 2015/16).
- Top 40 trường đào tạo Master Supply Chain and Logistics trên thế giới (Eduniversal Ratings and Rankings 2015/16).
III. LỘ TRÌNH DU HỌC TẠI CURTIN:
IV. HỌC PHÍ VÀ CHI PHÍ SINH HOẠT THAM KHẢO:
http://curtin.edu.sg/courses/
http://curtin.edu.sg/courses/english-courses/english-for-academic-purposes/
TÊN KHÓA HỌC | THỜI GIAN HỌC | HỌC PHÍ | KHAI GIẢNG |
Diploma of English for Academic Purposes
|
10 weeks 20 weeks 30 weeks |
S$3,450 per unit |
Every Week |
Diploma of Arts and Creative Industries | 16 months full-time (4 trimesters) |
S$31,880 | February, July, November |
Diploma of Commerce | 16 months full-time (4 trimesters) |
S$31,880 | February, July, November |
Bachelor of Journalism and Marketing | 16 months full-time (4 trimesters) |
S$35,920 | February, July, November |
Bachelor of Journalism and Web Media | 16 months full-time (4 trimesters) |
S$35,920 | February, July, November |
Bachelor of Web Media and Marketing
|
16 months full-time (4 trimesters) |
S$35,920 | February, July, November |
Bachelor of Commerce including:
Accounting |
2 or 3 years full-time (6 or 9 trimesters) |
S$53,880 | February, July, November |
Master of International Business | 1 year full-time |(3 trimesters) |
S$35,880 | February, July, November |
Master of Supply Chain Management | 1 year full-time (3 trimesters) |
S$33,540 | February, July, November |
CHI PHÍ SINH HOẠT
- Tỷ giá tham khảo 1 SGD = 17,124.79 VND
- Tiền ăn: 400 – 600 SGD/ tháng
- Tiền thuê nhà: 450 – 550 SGD/ tháng
- Phương tiện đi lại công cộng: 100 – 150 SGD/ tháng
- Điện thoại, liên lạc, y tế: 100 – 300 SGD/ tháng
**Chi phí tiêu xài thực phụ thuộc vào tiết kiệm của mỗi bạn sinh viên.