I. TMC ACADEMY SINGAPORE:
Tên trường: TMC Academy Singapore
Địa chỉ: 805 Geylang Rd, Singapore 389683
Website: https://www.tmc.edu.sg/
II. THÔNG TIN NỔI BẬT:
TMC ACADEMY SINGAPORE
TMC Academy Singapore được thành lập từ năm 1981, có hơn 30 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực giáo dục. Được chứng nhận ISO 9001: 1994 vào năm 1997, Chứng nhận ISO 9001: 2000 vào năm 2002, Chứng nhận ISO 9001: 2008 vào năm 2009, đổi mới ISO 9001: 2008 Chứng nhận vào năm 2012 trong 3 năm nữa.
TMC được trao giải Chất lượng Singapore (SQC) cho các Tổ chức Giáo dục Tư nhân (PEO) bởi Spring Singapore vào năm 2004. TMC được Hiệp hội Người tiêu dùng Singapore (CASE) trao giải CaseTrust về Giáo dục vào năm 2005.
TMC Academy là học viện có 40 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo từ giảng dạy tiếng Anh, luyện thi chứng chỉ O level, A level, AEIS, dự bị đại học đến thạc sỹ. TMC Academy là một trong sáu đơn vị giáo dục tư nhân đầu tiên đạt được chứng nhận EduTrust 4 năm, được cấp bởi Hội đồng Giáo dục tư nhân(CPE) vào năm 2010.
Khu học xá Paya Lebar của trường chỉ cách Paya Lebar MRT 100m, xung quanh trường mạng lưới xe buýt thuận tiện, kết nối đi nhiều khu vực của Singapore với tổ hợp thương mại Paya Lebar vừa hoàn thiện là địa điểm mua sắm mới nhất tại Singapore và trường nằm trong khu vực ẩm thực sầm uất cùng nhiều lựa chọn về nhà ở.
Hệ thống thư viện, phòng học, các phòng chức năng được trang bị hiện đại, phủ sóng wifi toàn trường đem đến cho sinh viên những trải nghiệm tốt nhất. Ngoài ra, nhà hàng The Bistro @39 còn là nơi để sinh viên ngành Khách sạn Nhà hàng được trải nghiệm thực tế trong lĩnh vực mình học.
TMC Academy có mạng lưới đối tác tuyển dụng là các công ty, tổ chức, nhà hàng, khách sạn lớn để tiếp nhận sinh viên theo học các ngành Kinh doanh, Khách sạn và Công nghệ thông tin đến thực tập.
Là đối tác với nhiều trường đại học có danh tiếng tại Anh, Úc, Thuỵ Sỹ, sinh viên của TMC có cơ hội học chuyển tiếp để lấy bằng cử nhân và trải nghiệm môi trường học tập đa quốc gia tại các trường uy tín tại Anh (đại học Northampton, Birmingham City; Úc (Monash, Latrobe, Griffith); Thụy Sĩ (SHMS).
Các danh hiệu, giải thưởng đã đạt được
– Chức nhận Edutrust 4 năm được cấp bởi Hội đồng Giáo dục Tư nhân (CPE).
– Danh hiệu trường đào tạo Tâm lý học tốt nhất 2019 của JobsCentral Learning Training & Education Development.
– Danh hiệu trường đào tạo ngành Du lịch – Khách sạn tốt nhất 2018 của JobsCentral Learning Training & Education Development.
– Danh hiệu Vàng cho trường đào tạo ngành Tâm lý học 2018 của JobsCentral Learning Training & Education Development.
– Giải thưởng Singapore SME 1000. Giải thưởng uy tín dành cho các công ty hàng đầu Singapore, được ghi nhận dựa trên các số liệu về tài chính.
– Được bình chọn là trường đào tạo tư nhân được ưa thích theo khảo sát học tập của JobsCentral 2015/2016.
– Nhà cung cấp dịch vụ đào tạo Ngôn ngữ dành cho doanh nghiệp tốt nhất 2016 , giải thưởng của JobsCentral Learning Training & Education Development.
Học bổng
Học sinh – sinh viên quốc tế có cơ hội được nhận học bổng từ SGD 250 đến SGD 5,800 khi đăng ký các khoá học.
III. HỌC PHÍ KHÓA HỌC THAM KHẢO:
TÊN KHÓA HỌC | THỜI GIAN HỌC | HỌC PHÍ | KHAI GIẢNG |
Tiếng Anh | 3 tháng 9 tháng |
4.452.24 S$ 11.782.81 S$ |
Hàng tháng |
Đào tạo luyện thi vào trường công lập Singapore O-LEVEL | 1 – 2 năm | 14.855,18 S$ (10 tháng) – 30.853,08 S$ (22 tháng) |
Tháng 10,11,1 (1 năm) Tháng 1 – 7 (2năm) |
Chương trình luyện thi vào các trường phổ thông công lập Singapore (AEIS), Primary 4,5 và Secondary 1,2,3 | 3 – 6 tháng | 8.584,74 S$ (6 tháng) 5.314,66 S$ (3 tháng) |
Hàng tháng |
Đào tạo luyện thi A-LEVEL | 2 năm | 39.682.10 S$ | Tháng 5 |
Dự bị đại học THPT | 6 – 8 tháng | 7.255.11 S$ | Hàng tháng |
Diploma ngành Quản trị Du lịch – Khách sạn | 6 tháng học + 6 tháng thực tập hưởng lương | 5.985.10 S$ | Hàng tháng |
Higher Diploma Các ngành | 12 tháng Hoặc 12 tháng học + 6 tháng thực tập hưởng lương |
17.998,32 S$ | Hàng tháng |
MBA | 12 tháng 17 tháng |
25.007.26 S$ 25.093.5 S$ |
Tháng 1,6,10 Hàng tháng |
Thạc sỹ Quản lý dự án | 12 tháng | 27.370.45 S$ | Tháng 1,5,9 |
Cử nhân năm cuối | 21.344.11 S$ – 23.455.71 S$ | -Tháng 1,6,9 nhóm ngành Kinh doanh, Khách sạn
-Tháng 1,9 ngành Logistics, -Tháng 2,5,9 ngành Máy tính, Điện, Cơ khí |